Bu lông liên kết đang được nhiều người biết đến và sử dụng rộng rãi, giúp liên kết các chi tiết hoặc kết cấu trong công trình xây dựng hoặc trong những lĩnh vực khác nhằm mang tính thẩm mỹ cao và bền bỉ cho công trình. Vậy bu lông liên kết sẽ có kích thước theo tiêu chuẩn như thế nào. Trong bài viết dưới đây, Comat sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc về kích thước bu lông liên kết được tạo ra theo những tiêu chuẩn nào. Hãy theo dõi nhé.
Bulong liên kết có tính năng liên kết các chi tiết hoặc các kết cấu tạo thành một khối thống nhất trong các công trình xây dựng. Lực dọc trục của các liên kết sẽ là lực chịu tải chính.
Bulong liên kết thường được dùng với các loại có kết cấu tĩnh hoặc chi tiết trong các máy cố định. Các mối ghép của bulong liên kết có thể dễ dàng tháo lắp khi muốn điều chỉnh.
Bulong liên kết có hình dạng với nhiều thiết kế khác nhau, chủng loại và kích thước của bulong liên kết rất đa dạng. Do đó, chúng được sử dụng cho nhiều mối ghép khác nhau trong công trình.
Vì vậy, bulong liên kết có thể đáp ứng được nhu cầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: xây dựng; cơ khí; công nghiệp sản xuất, sửa chữa ô tô và xe máy, các công trình trên biển,...
Bulong liên kết được sản xuất từ nhiều vật liệu khác nhau. Tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng của bạn mà quyết định lựa chọn bulong liên kết làm từ chất liệu gì.
Ứng dụng của bulong nói chung và bulong liên kết nói riêng đa dạng, sử dụng cho nhiều công trình khác nhau.
Bu lông liên kết trong công trình xây dựng
Dựa vào công đoạn xử lý nhiệt mà bulong liên kết được nhiều người sử dụng phân thành hai loại như sau:
Để hiểu rõ hơn về cấu tạo và các loại bulong liên kết sử dụng nhiều, bạn đọc có thể tham khảo bài viết: Cấu tạo và phân loại các loại bulong liên kết
Sản xuất bulong liên kết gồm có các phương thức sau đây:
Bulong ứng dụng trong xây dựng lắp ghép khung thép
Có thể bạn quan tâm:
D |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
P |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
K |
2,8 |
3,5 |
4 |
5,3 |
6,4 |
7,5 |
8,8 |
10 |
11,5 |
12,5 |
14 |
S |
7 |
8 |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
D |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
M39 |
M42 |
M45 |
M48 |
M52 |
M56 |
P |
3 |
3 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4,5 |
4,5 |
5 |
5 |
5.5 |
K |
15 |
17 |
18,7 |
21 |
22,5 |
25 |
26 |
28 |
30 |
33 |
35 |
S |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
Bảng kích thước Bu lông liên kết lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 933
Trong đó:
Kích thước Bu lông liên kết lục giác ngoài DIN 933
d |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M118 |
M20 |
M22 |
P |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
k |
28 |
35 |
4 |
5,3 |
6,4 |
7,5 |
8,8 |
10 |
11,5 |
12,5 |
14 |
s |
7 |
8 |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
b1, L≤ 125 |
14 |
- |
18 |
22 |
26 |
30 |
34 |
38 |
42 |
46 |
50 |
b2, 125<L≤200 |
- |
22 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
48 |
52 |
56 |
b3, L>200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
61 |
65 |
69 |
d |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
M39 |
M42 |
M45 |
M48 |
M52 |
M56 |
P |
3 |
3 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4,5 |
4,5 |
5 |
5 |
5,5 |
k |
15 |
17 |
18,7 |
21 |
22,5 |
25 |
26 |
28 |
30 |
33 |
35 |
s |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
b1, L≤ 125 |
54 |
60 |
66 |
72 |
78 |
84 |
90 |
96 |
102 |
- |
- |
b2, 125<L≤200 |
60 |
66 |
72 |
78 |
84 |
90 |
96 |
102 |
108 |
116 |
124 |
b3, L>200 |
73 |
79 |
85 |
91 |
97 |
103 |
109 |
115 |
121 |
129 |
137 |
Bảng kích thước bu lông liên kết lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931
d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
M24 |
M27 |
M30 |
P |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
3 |
3,5 |
b* |
18 |
20 |
22 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
48 |
52 |
56 |
60 |
66 |
72 |
dk |
5,5 |
7 |
8,5 |
10 |
13 |
16 |
18 |
21 |
24 |
28 |
30 |
33 |
36 |
40 |
45 |
k |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
24 |
27 |
30 |
s |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
14 |
17 |
17 |
19 |
19 |
22 |
Bảng kích thước bu lông liên kết lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912
Bu lông lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912
d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
M24 |
M27 |
M30 |
p |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
dk |
5,7 |
7,6 |
9,5 |
10,5 |
14 |
17,5 |
21 |
- |
28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
k |
1,65 |
2,2 |
2,75 |
3,3 |
4,4 |
5,5 |
6,5 |
- |
8,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
s |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
- |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Bảng kích thước Bu lông liên kết lục giác chìm đầu theo tiêu chuẩn DIN 7380
Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380
d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
M24 |
M27 |
M30 |
P |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
- |
2 |
- |
2,5 |
- |
- |
- |
- |
dk |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
- |
30 |
- |
36 |
- |
- |
- |
- |
k |
1,7 |
2,3 |
2,8 |
3,3 |
4,4 |
5,5 |
5,6 |
- |
7,5 |
- |
8,5 |
- |
- |
- |
- |
α (độ) |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
- |
90 |
- |
90 |
- |
- |
- |
- |
s |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
- |
10 |
- |
12 |
- |
- |
- |
- |
Bảng kích thước bu lông liên kết lục giác chìm đầu theo tiêu chuẩn DIN 7991
Bulong lục giác chìm đầu DIN 7991
Thông qua bài viết trên, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn đọc khi tìm hiểu về bulong liên kết cũng như là kích thước bu lông liên kết theo nhiều tiêu chuẩn DIN khác nhau.