Bulong nở sắt với thiết kế cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt nên thường sử dụng để liên kết các kết cấu với thành bê tông công trình. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và mang lại hiệu quả tốt nhất, bạn cần nắm được những yếu tố kỹ thuật khi thi công mà Comat muốn chia sẻ ngay dưới đây.
Tắc kê nở sắt
Hiện nay, bulong nở sắt hay còn gọi là tacke nở sắt được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau như cơ khí, xây dựng, sản xuất máy móc, thiết bị...Vài trò chính của thiết bị này là gắn kết một kết cấu nào đó lên tường bê tông để đảm bảo sự cố định và chắc chắn cho công trình.
Công dụng của tắc kê nở sắt
Bạn có thể sử dụng tacke nở sắt trong nhiều trường hợp, cụ thể như sau:
Làm giá đỡ khung xương mặt dựng nhôm kính, làm vách ngăn xuống khung sàn.
Lắp dựng kèo, cột kết cấu thép, gắn kết cấu thép vào bê tông.
Làm giá kệ kho hàng, lan can, rào chắn an toàn, bản mã kẹp ray thang máy, lắp ghép ghế ngồi ở trong sân vận động, nhà thi đấu...
Khi thi công bulong nở sắt, bạn cần đảm bảo sự phù hợp về thông số kỹ thuật với công trình để nâng cao tính ứng một cách tối ưu nhất. Khi lựa chọn bulong, bạn cần đặc biệt chú ý đến 3 yếu tố quan trọng là kích thước đường kính, kích thước chiều dài và cấp bền của sản phẩm.
Thi công bulong cần đảm bảo các yếu tố kỹ thuật
Với kích thước đường kính, bạn có thể chọn bulong nở m10, m12, m14, m16, m18 hoặc m20 tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng. Dưới đây để bảng thông số kích thước đường kính để bạn tham khảo:
Kích thước |
HxCxB |
Kích thước |
HxCxB |
Kích thước |
HxCxB |
M6x50 |
Φ8x35x0,6 |
M10x60 |
Φ12x35x1,0 |
M12x110 |
Φ14x80x1,2 |
M6x60 |
Φ8x40x0,6 |
M10x70 |
Φ12x40x1,0 |
M12x120 |
Φ14x90x1,2 |
M6x70 |
Φ8x50x0,6 |
M10x80 |
Φ12x55x1,0 |
M12x150 |
Φ14x120x1,2 |
M6x80 |
Φ8x60x0,6 |
M10x90 |
Φ12x60x1,0 |
M14x100 |
Φ18x60x1,5 |
M8x60 |
Φ10x40x0,8 |
M10x100 |
Φ12x70x1,0 |
M14x120 |
Φ18x80x1,5 |
M8x70 |
Φ10x50x0,8 |
M10x110 |
Φ12x80x1,0 |
M14x150 |
Φ18x100x1,5 |
M8x80 |
Φ10x60x0,8 |
M10x120 |
Φ12x90x1,0 |
M16x100 |
Φ20x60x1,5 |
M8x90 |
Φ10x70x0,8 |
M12x80 |
Φ8x35x0,6 |
M16x120 |
Φ20x80x1,5 |
M8x100 |
Φ10x75x0,8 |
M12x90 |
Φ8x35x0,6 |
M16x150 |
Φ20x100x1,5 |
M8x120 |
Φ10x85x0,8 |
M12x100 |
Φ8x35x0,6 |
|
Về chiều dài của bulong sẽ phụ thuộc vào kích thước của loại vật tư liên kết, thông số này thường khá linh hoạt, có thể giao động từ 6cm cho đến 20cm. Đối với cấp bền của bulong nở sắt, đây chính là yếu tố để bạn biết được giới hạn bền và giới hạn chảy của sản phẩm.
Các cấp bền phổ biến của bulong hiện nay gồm có 8.8, 9.8, 10.9, 12.9,…Bạn có thể tham khảo bảng tra cấp độ bền của bulong dựa theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916 – 1995 dưới đây:
Cơ tính |
Trị số với cấp độ bền |
||||||
8.8 |
9.8* |
10.9 |
12.9 |
||||
≤ M16 |
>M16 |
||||||
1. Giới hạn bền đứt σB, N/mm2 |
danh nghĩa |
800 |
800 |
900 |
1000 |
1200 |
|
nhỏ nhất |
800 |
830 |
900 |
1040 |
1220 |
||
2. Độ cứng vicke, HV |
nhỏ nhất |
230 |
255 |
280 |
310 |
372 |
|
lớn nhất |
300 |
336 |
360 |
382 |
434 |
||
3. Độ cứng Brinen, HB |
nhỏ nhất |
219 |
242 |
266 |
295 |
353 |
|
lớn nhất |
285*** |
319 |
342 |
363 |
412 |
||
4. Độ cứng Rốc-oen, HR |
HRB |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
lớn nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
||
HRC |
nhỏ nhất |
20 |
23 |
27 |
31 |
38 |
|
lớn nhất |
30 |
34 |
36 |
39 |
44 |
||
5. Độ cứng bề mặt HV.0,3 |
lớn nhất |
320 |
356 |
380 |
402 |
454 |
|
6. Giới hạn chảy σB, N/mm2 |
danh nghĩa |
– |
– |
– |
– |
– |
|
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
– |
– |
||
7. Giới hạn chảy quy ước σB, N/mm2 |
danh nghĩa |
640 |
640 |
720 |
900 |
1088 |
|
nhỏ nhất |
610 |
660 |
720 |
940 |
1100 |
||
8. Ứng suất thử σF |
σF/σ01 hoặc σF/σ02 |
0,91 |
0,91 |
0,91 |
0,88 |
0,88 |
|
N/mm2 |
580 |
600 |
650 |
830 |
970 |
||
9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 % |
nhỏ nhất |
12 |
12 |
10 |
9 |
8 |
|
10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch |
Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này. |
||||||
11. Độ dai va đập, J/cm2 |
nhỏ nhất |
60 |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân |
không phá huỷ |
||||||
13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cacbon |
1/2H1 |
2/3H1 |
3/4H1 |
||||
14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cacbon hoàn toàn, mm |
0,015 |
Hiện tại trên thị trường không khó để bạn tìm được đơn vị phân phối bulong nở sắt, tuy nhiên điều quan trọng là lựa chọn được địa chỉ uy tín để đảm bảo hàng chính hãng, chất lượng. Một trong những công ty đáng để bạn tin tưởng, gửi gắm niềm tin chính là Comat - đại lý phân phối các loại bulong tốt nhất trên thị trường.
Các sản phẩm tại Comat cam kết chính hãng 100%
Các sản phẩm tại Comat cam kết chính hãng 100%, được kiểm định chất lượng chặt chặt chẽ trước khi đến tay người tiêu dùng. Kết cấu Bulong nở sắt đảm bảo chính xác tuyệt đối về đường kính, chiều dài và cấp bền, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Đặc biệt, công ty nhập trực tiếp từ nhà sản xuất, không qua trung gian nên giá thành luôn đảm bảo cạnh tranh nhất trên thị trường. Hỗ trợ giao hàng toàn quốc, chính sách đổi trả, bảo hành chu đáo, công ty chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm nếu hàng không đúng như thỏa thuận giữa hai bên.
Comat - đơn vị phân phối các dòng bulong nở sắt chính hãng, chất lượng
Comat - đơn vị phân phối các dòng bulong nở sắt chính hãng, chất lượng, giá thành cạnh tranh trên thị trường. Liên hệ ngay với công ty để được sử dụng những sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến từ Comat.