Bu lông nở là vật được sử dụng khá nhiều trong các công trình xây dựng xây dựng, đường xá, cầu cống,... Có rất nhiều dòng bu lông nở như M6, M8, M10, M12, M14, M16, M20. Nếu đang muốn tìm một sản phẩm phù hợp với nhu cầu nhưng bạn lại chưa biết nên chọn như thế nào để đảm bảo chất lượng với giá bu lông nở phải chăng nhất. Vậy đừng bỏ qua những thông tin hữu ích được Comat chia sẻ dưới đây nhé.
Bu lông nở có rất nhiều dòng, có thể kể đến như: M6, M8, M10, M12, M14, M16, M20. Mỗi một dòng sản phẩm lại có đặc điểm, tính năng cũng như mức giá thành tương đối khác nhau. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình mà mình muốn thi công, trước tiên bạn cần hiểu rõ bu lông nở là gì, công dụng hay ứng dụng của sản phẩm ra sao? Mỗi sản phẩm sẽ có giá bu lông nở khác nhau.
Bu lông nở hay còn được gọi là tắc kê nở, có cấu tạo gồm 5 phần (1 bulong, 1 đai ốc, 1 long đền vênh, 1 long đền phẳng và áo nở). Trong đó áo nở có tác dụng tăng lực liên kết giữa Bu lông và kết cấu vật liệu nền thông qua lực ma sát.
Bu lông nở được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng
Bu lông nở được ứng dụng để làm pát đỡ khung xương khi lắp đặt nhôm kính vào các công trình xây dựng, lắp đặt giá treo hệ thống điện trên trần bê tông, lắp giá kho hàng hay lan can cầu thang,...
Sở dĩ sản phẩm được ứng dụng nhiều trong xây dựng là bởi có khả năng chịu lực và chịu tải tốt. Khi sử dụng, bu lông nở có thể tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu bê tông với nhau hay liên kết vật nặng vào tường bê tông. Sử dụng sản phẩm phù hợp sẽ đảm bảo tính bền chặt và an toàn, đảm bảo chất lượng trong các công trình xây dựng. Chính bởi những đặc điểm ưu việt như vậy nên bu lông nở không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng.
Hiện tại trên thị trường, các loại bu lông ốc vít khá đa dạng từ cấu tạo cho đến chức năng nhiệm vụ của từng dòng sản phẩm. Tùy theo từng nhu cầu sử dụng mà bu lông nở chia thành nhiều loại có sự khác nhau về kích thước chiều dài cũng như đường kính sản phẩm.
Bu lông nở |
Đường kính (mm) |
Chiều dài (mm) |
Cấp bền |
Lực thiết kế (KN) |
M8 x 80 |
M8 |
80 |
4.8 - 5.8 |
3.0 |
M10 x 100 |
M10 |
100 |
4.8 - 5.8 |
5.0 |
M12 x 100 |
M12 |
100 |
4.8 - 5.8 |
1.0 |
M12 x 150 |
M12 |
150 |
4.8 - 5.8 |
1.0 |
M16 x 140 |
M16 |
140 |
4.8 - 5.8 |
1.5 |
M20 x 180 |
M20 |
180 |
4.8 - 5.8 |
2.0 |
Chính bởi được phân thành rất nhiều loại nên có không ít khách hàng dễ bị nhầm lẫn và không biết nên lựa chọn dòng nào để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Trước khi mua bu lông, bạn cần chú ý đến 3 yếu tố quan trọng nhất, bao gồm: chiều dài thân, đường kính và độ bền của sản phẩm.
3 yếu tố quan trọng nhất, bao gồm: chiều dài thân, đường kính và độ bền của sản phẩm
Chiều dài của bu lông: đây là một trong những yếu tố quan trọng nhất, giúp người dùng biết được sản phẩm có phù hợp và đáp ứng được nhu cầu sử dụng hay không. Hiện nay trên thị trường chiều dài của các dòng bu lông đến từ các thương hiệu khá đồng đều và có thể không phải là một con số tròn trĩnh.
Đường kính bu lông: sẽ cho người dùng biết được kích thước sản phẩm phù hợp.
Chiều cao ren: chính là khoảng cách giữa các răng cưa trên bu lông, được đo bằng milimet. Với những bu lông tiêu chuẩn thì khoảng cách này được đo bằng inch.
Bu lông luôn là sự lựa chọn của nhiều khách hàng vì đặc tính có thể ghép nối nhanh chóng, chính xác. Đặc biệt, có khả năng chịu được tải trong lớn và rất bền. Dưới đây là những gợi ý cho bạn các dòng bu lông phù hợp với nhu cầu sử dụng trong từng lĩnh vực, ngành nghề.
Bu lông liên kết hay còn được gọi với tên khác là bu lông chìm đem, bu lông inox. Dòng sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các loại máy móc, thiết bị có kích thước lớn. Có thể kể đến như: tàu thuyền, máy xúc, các công trình giao thông, đường sắt,...giá bu lông nở loại khá cao vì được làm từ vật liệu chất lượng, không bị gỉ, khét, có độ bền cao.
Các loại bu lông sử dụng phổ biến hiện nay
Bu lông lục giác được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, được sản xuất thành nhiều kiểu dáng khác nhau. Chúng có dạng thanh trục, gồm một đầu 6 cạnh có mũ, một đầu lại có ren được dùng để vặn đai ốc, ecu.
Dòng bu lông lục giác được chia thành nhiều loại, tiêu biểu nhất gồm có: bu lông lục giác ren lửng, bu lông lục giác chìm đầu trụ, bu lông đầu bằng, bu lông lục giác đầu chìm bằng,...
Bu lông nở hiện nay đang trở thành dòng vật liệu không thể thiếu trong quá trình thi công xây dựng. Tuy nhiên, phổ biến và thông dụng nhất vẫn là những loại M6, M8, M10, M12, M14, M16, M20. Vậy giá bu lông nở trên thị trường hiện nay như thế nào? Mọi người có thể tham khảo bảng báo giá chi tiết mới nhất sau đây:
Giá cả các loại bu lông nở M6, M8, M10, M12, M14, M16, M20 hiện nay như thế nào?
Bu lông nở |
Giá bán |
|
M6 |
M6x60 mạ kẽm |
2.800 VNĐ |
M6x80 mạ kẽm |
3.000 VNĐ |
|
ATLAS AWA M6x60 |
3.000 VNĐ |
|
ATLAS AWA M6x80 |
3.500 VNĐ |
|
M8 |
M8x100 mạ kẽm |
4.000 VNĐ |
M8x80 mạ kẽm |
3.200 VNĐ |
|
M8x60 mạ kẽm |
3.000 VNĐ |
|
ATLAS AWA M8x60 |
4.000 VNĐ |
|
ATLAS AWA M8x80 |
4.500 VNĐ |
|
ATLAS AWA M8x100 |
5.000 VNĐ |
|
INOX 201 M8x80 |
2.500 VNĐ |
|
INOX 304 M8x80 |
5.000 VNĐ |
|
INOX 201 M8x100 |
3.500 VNĐ |
|
INOX 304 M8x100 |
6.000 VNĐ |
|
INOX ba cánh 304 M8x80 |
7.000 VNĐ |
|
INOX ba cánh 304 M8x100 |
10.000 VNĐ |
|
M10 |
Liên hệ |
|
M12 |
Liên hệ |
|
M14 |
Liên hệ |
|
M16 |
Liên hệ |
|
M20 |
Liên hệ |
Trên đây là bảng giá bu lông nở M6, M8, M10, M12, M14, M16, M20 đang rất phổ biến và thông dụng trong xây dựng hiện nay. Tuy nhiên, tùy theo từng đơn đặt hàng, số lượng mà mọi người cần mua là bao nhiêu mà nhà sản xuất, các đơn vị phân phối sẽ điều chỉnh giá cả sao cho phù hợp nhất. Do đó, nếu đang có nhu cầu mua bu lông nở hay tắc kê nở thì người tiêu dùng hãy liên hệ trực tiếp với địa chỉ cung ứng để nhận được báo giá bu lông nở chi tiết và chính xác nhất nhé!
Trên thị trường hiện có rất nhiều địa chỉ bán bu lông nở, chính vì vậy mà lựa chọn được nơi tin cậy để mua được sản phẩm chất lượng, đảm bảo giá thành đang trở thành điều khó khăn với người tiêu dùng. Comat hiện là một trong những đơn vị nhận được sự tin cậy từ phía khách hàng với những dòng sản phẩm đến từ các thương hiệu uy tín.
Comat - đơn vị cung cấp bu lông nở uy tín, chất lượng
Các sản phẩm bu lông nở của Commat đều là hàng chính hãng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu chất lượng. Bởi được nhập tận nơi sản xuất, không qua trung gian nên giá thành bu lông nở tại Comat được đánh giá là cạnh tranh nhất trên thị trường.
Nếu khách hàng muốn tìm hiểu kỹ hơn hoặc có nhu cầu đặt mua, nhận báo giá bu lông nở có thể liên hệ trực tiếp đến Comat để được đội ngũ tư vấn viên giải đáp thắc mắc và hướng dẫn chi tiết nhất. Mọi thông tin khách hàng có thể liên hệ theo:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Website: https://comat.com.vn/
Địa chỉ: Số 196 Trần Đại Nghĩa, P. Đồng Tâm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
SĐT: 0983668362
Mail: hung.comat@gmail.com