Bu lông nở Atlas được dùng để liên kết vật nặng vào bê tông với khả năng chịu lực cao. Mỗi loại tắc kê khác nhau sẽ có công dụng cũng như mục đích sử dụng riêng. Đây là một chi tiết quan trọng không thể thiếu trong mỗi công trình. Hãy cùng Comat tìm hiểu kỹ hơn về đặc điểm và giá bu lông nở Atlas qua bài viết sau.
Bu lông nở Atlas được hiểu như loại tắc kê thép mạ kẽm với cường độ chịu lực cao. Sản phẩm gồm bộ phận giãn (hay còn gọi với khái niệm khác là áo nở) nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu. Chi tiết này có thể chống lại sự ăn mòn của oxi hóa, dễ rèn, hàn. Đồng thời, nở Atlas cũng được làm bằng chất liệu đảm bảo, chịu được nhiệt độ cao, không han gỉ.
Bu lông nở Atlas là phụ kiện chuyên dụng trong thi công xây dựng
Nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, nhà sản xuất đã tung ra thị trường nhiều mẫu mã tắc kê. Cùng với đó mà giá bu lông nở Atlas cũng được chia nhỏ theo từng kích cỡ của sản phẩm. Cụ thể như sau:
Atlas M6 cấu tạo gồm thân bulong, long đen phẳng, áo nở ngắn có dạng 3 cánh. Loại tắc kê này được ứng dụng lắp đặt mặt dựng, thang máy, dầm thép, cố định chân giá đỡ. Đây là sản phẩm được dùng phổ biến nhất hiện nay bởi giá bu lông nở Atlas khá rẻ.
Bu lông nở Atlas M8 được sản xuất tại Trung Quốc với khả năng chống gỉ ở mức trung bình. Tắc kê có đường kính 8mm, phần áo nở bao trùm gần như toàn bộ chiều dài thân. Sản phẩm dùng để liên kết vật liệu vào bê tông, gạch vữa hoặc đá tự nhiên. Ngoài ra, chi tiết này còn sử dụng trong thi công đường ống điện nước, điều hòa, cứu hỏa.
Atlas M8 được sản xuất tại Trung Quốc dùng để liên kết vật liệu vào gạch vữa, đá tự nhiên
Bu lông nở Atlas M10 là một trong những thanh ren có khả năng chịu tải lớn. Sản phẩm được làm từ thép đường kính 10mm, kèm theo long đen và áo nở. Tắc kê M10 sử dụng để lắp đặt lan can, mái sảnh, chân cột thép và chân máy. Đây là một chi tiết có nhiều ưu điểm vượt trội được các chủ thầu tin dùng. So với các loại trên, giá bu lông nở Atlas nhỉnh hơn chút từ 6.000 - 10.000 VNĐ/cái.
Bu lông nở Atlas M12 là vật liệu có độ bền cao, dùng trong môi trường chịu tải trọng lớn. Loại tắc kê này đóng một vai trò quan trọng ở các công trình xây dựng. Thân bulong đường kính 12mm, đai ốc , long đen phẳng M12 cùng khả năng chống gỉ tốt. Sản phẩm M12 dùng để lắp đặt mặt dựng kính facade, đá, cố định đường ống điện nước, điều hòa.
Có 4 thành phần cấu tạo nên tắc kê, gồm: thân,đai ốc ,long đen phẳng và áo nở ngắn. Bu lông nở Atlas M16 được chế tạo theo phương pháp dập nguội, giúp tăng độ chính xác kích cỡ. Sản phẩm làm từ thép mạ kẽm đường kính 16mm, chiều dày bản mã có thể điều chỉnh 5-25mm. Giá bu lông nở Atlas M16 nằm trong phân khúc trung bình, giao động khoảng 15.000 - 28.000 VNĐ/cái.
Atlas M16 được chế tạo theo phương pháp dập nguội, giúp tăng độ chính xác kích cỡ
Bu lông nở Atlas M20 là vật tư thiết yếu trong ngành công nghiệp điện, nước, chế tạo máy bay. Sản phẩm có bộ phận áo nở giúp tăng khả năng liên kết giữa vật liệu với thành bê tông. Phần thân dạng hình trụ tròn đường kính 20mmm, chiều dài tùy theo kích thước của con nở. Hiện nay, giá bu lông nở Atlas M20 được xếp hạng cao nhất thị trường từ 30.000 - 38.000 VNĐ/cái.
Trên thị trường hiện nay xuất hiện vô số thương hiệu, mẫu mã bu lông với đa dạng chủng loại. Bên cạnh đó, báo giá bu lông nở Atlas còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khách quan khác. Điều này khiến nhà thầu đau đầu không biết nên chọn sản phẩm nào hợp với tiêu chí ngon - bổ - rẻ.
Bu lông nở Atlas có đường kính nhỏ hơn thì giá thành cũng rẻ hơn
Giá sản phẩm phụ thuộc vào mẫu mã, kích thước của từng chi tiết khác nhau. Tắc kê có đường kính nhỏ hơn thì giá thành cũng rẻ hơn và ngược lại. Do đó, khi báo giá bu lông nở Atlas phải điều chỉnh phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết, cụ thể nhất để người dùng tham khảo.
Model |
Đường kính (mm) |
Chiều dài (mm) |
Chiều dài bản mã tối đa với chiều sâu neo tiêu chuẩn |
Lực kéo/cắt |
Đơn giá (VNĐ) |
|
M6 |
M6x60 |
6 |
60 |
15 |
0.8KN/10.8KN |
3.000 |
M6x80 |
6 |
80 |
52 |
0.8KN/0.8KN |
3.500 |
|
M8 |
M8x60 |
8 |
60 |
15 |
1.5KN/1.5KN |
4.000 |
M8x80 |
8 |
80 |
35 |
1.5KN/1.5KN |
4.500 |
|
M8x100 |
8 |
100 |
55 |
1.5KN/1.5KN |
5.500 |
|
M10 |
M10x80 |
10 |
80 |
25 |
3KN/3KN |
6.000 |
M10x100 |
10 |
100 |
30 |
3KN/3KN |
7.000 |
|
M10x120 |
10 |
120 |
59 |
3KN/3KN |
8.000 |
|
M10x150 |
10 |
150 |
59 |
3KN/3KN |
10.000 |
|
M12 |
M12x80 |
12 |
80 |
60 |
4KN/4KN |
8.000 |
M12x100 |
12 |
100 |
80 |
5KN/5KN |
10.000 |
|
M12x120 |
12 |
120 |
80 |
5KN/5KN |
12.000 |
|
M12x150 |
12 |
150 |
80 |
5KN/5KN |
14.000 |
|
M12x200 |
12 |
200 |
80 |
5KN/5KN |
20.000 |
|
M16 |
M16x100 |
16 |
100 |
80 |
9 KN/9KN |
13.000 |
M16x120 |
16 |
120 |
85 |
10 KN/10 KN |
16.000 |
|
M16x140 |
16 |
140 |
85 |
10 KN/10 KN |
19.000 |
|
M16x150 |
16 |
150 |
85 |
10 KN/10 KN |
20.000 |
|
M16x160 |
16 |
160 |
85 |
10 KN/10 KN |
22.000 |
|
M16x200 |
16 |
200 |
85 |
10 KN/10 KN |
28.000 |
|
M20 |
M20x150 |
20 |
150 |
120 |
20 KN/20KN |
30.000 |
M20x170 |
20 |
170 |
170 |
20 KN/20KN |
33.000 |
|
M20x180 |
20 |
180 |
120 |
20 KN/20KN |
35.000 |
|
M20x200 |
20 |
200 |
120 |
20 KN/20KN |
38.000 |
Hiện nay, tắc kê được phân phối rất nhiều trên thị trường trong nước. Để mua bu lông nở Atlas giá tốt nhất thì bạn nên tìm đến các nhà phân phối chính hãng. Một trong những địa chỉ đáng tin cậy mà khách hàng có thể tham khảo là Comat. Đây là đơn vị cung cấp các sản phẩm phục vụ cho thi công lắp ghép trong xây dựng. Đến với Comat, bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ mua hàng chuyên nghiệp, nhân viên tư vấn nhiệt tình.
Comat - nhà phân phối chính hãng bu lông nở Atlas phục vụ cho thi công lắp ghép
Tất cả các sản phẩm ở Comat đều được nhập khẩu chính hãng, có chứng chỉ xuất xưởng đầy đủ. Khách hàng gửi yêu cầu báo giá bu lông nở Atlas qua kênh online để được hỗ trợ nhanh nhất. Công ty sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu giúp người tiêu dùng tìm được sản phẩm phù hợp nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN COMAT VIỆT NAM
Website: https://comat.com.vn/
Địa chỉ: Số 196 Trần Đại Nghĩa, P. Đồng Tâm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
SĐT: 0983668362
Mail: hung.comat@gmail.com