Nhờ tính ứng dụng của các loại bu lông inox cao nên người dùng thường quan tâm đến mức giá để có thể dự trù đực chi phí một cách cụ thể. Trên thị trường có rất nhiều nơi cung cấp sản phẩm này, tuy nhiên để được cam kết về chất lượng cũng như giá cả phù hợp bạn có thể xem ngay bài viết sau với bảng giá mới nhất của Comat về 2 loại bulong 304 và inox 201 nhé.
Các loại bu lông hiện nay trên thị trường được sản xuất từ inox không gỉ, không bị biến màu và có khả năng chống ăn mòn cao nên có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Hơn thế nữa là bề mặt của dòng sản phẩm này bóng loáng đem đến tính thẩm mỹ cao cho công trình thi công.
Các bộ phận máy móc, tàu thuyền, phương tiện giao thông đều cần phải sử dụng đến bu lông inox, để láp ghép và tạo nên liên kết chắc chắn. Đặc biệt các ngành được ứng dụng nhiều nhất đó là tại các nhà máy rác thải, có sự ăn mòn cao hay tại công trình cầu đường có môi trường ẩm ướt liên tục. Ngoài ra các ngành đóng tàu, cảng biển cũng là nơi cần sử dụng đến bu lông có khả năng chống ăn mòn cao.
Được sản xuất từ inox không gỉ, không bị biến màu và có khả năng chống ăn mòn cao
Hiện nay, bu lông inox có 2 loại phổ biến làm từ inox 201 và 304, mỗi loại lại có những đặc trưng riêng.
Bu lông inox 201 được làm từ chất liệu inox 201 có chứa 4.5% Niken và 7.1% Manga. Vì vậy khả năng chống ăn mòn và độ bền của dòng sản phẩm này được dùng trong môi trường có chỉ số ăn mòn trung bình.
Bu lông inox 304 là loại có hình lục giác trên đầu, được làm từ thép 304 và có thân ren lửng hoặc than ren suốt để phù hợp với từng ngành nghề khác nhau. Loại bu lông này có tính ứng dụng cao trong ngành công nghiệp chế tạo bởi độ chịu lực và độ bền cao.
Hiện nay Comat được xem là đơn vị chuyên cung cấp các loại sản phẩm thi công lắp đặt trong xây dựng được nhiều khách hàng tin cậy sử dụng. Sản phẩm bu lông inox của công ty có độ bền cao và đáp ứng tối đa nhu cầu của người tiêu dùng nhiều công trình lớn nhỏ.
Đặc biệt Comat sẽ phân phối trực tiếp đến tay mọi dự án lắp đặt không qua khâu trung gian. Do đó bất kỳ sản phẩm nào bạn mua tại đơn vị cũng có giá thành rất hợp lý, cạnh tranh. Với mục tiêu đem lại sự chắc chắn, an toàn cho cuộc sống con người nên tất cả mọi khâu sản xuất luôn được kiểm soát chặt chẽ đem lại chất lượng hoàn hảo nhất.
Comat sẽ phân phối trực tiếp đến tay mọi dự án lắp đặt không qua khâu trung gian
Khi có nhu cầu bạn chỉ cần liên hệ ngay với nhân viên tư vấn chuyên nghiệp để được báo giá một cách chi tiết và chính xác. Trong trường hợp chưa biết sử dụng loại vật liệu nào để đảm bảo cho công trình nhà mình thì đến với Comat bạn sẽ tìm ngay được giải pháp ưu Việt nhất. Bên cạnh đó đến với Comat bạn sẽ được nhận nhiều ưu đãi khi mua hàng và giá ship hàng cũng cực kỳ mềm.
Công ty Comat luôn là đơn vị cập nhập bảng báo giá thường xuyên giúp người dùng có thể tính toán chi phí cho công trình của mình nhất. Tuy nhiên giá thành sản phẩm sẽ còn phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau như: loại sắt và giá cả nguyên liệu tại thời điểm sản xuất.
Vì vậy nếu bạn muốn biết chính xác nhất giá tại thời điểm thi công thì bạn nên liên hệ ngay với Comat để được tư vấn chi tiết nhất nhé. Còn sau đây sẽ là bảng giá mới nhất năm 2021 mà đơn vị này mới cặp nhật để khách hàng tham khảo, lựa chọn size mẫu phù hợp với nhu cầu dùng.
Giá thành sản phẩm sẽ còn phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau
Tên sản phẩm |
Chất liệu |
số lượng |
Gía |
Bulong M10x16 |
inox 201 |
1 |
2.900 đồng. |
Bulong M10x20 |
inox 201 |
1 |
3.000 đồng. |
Bulong M10x25 |
inox 201 |
1 |
3.200 đồng. |
Bulong M10x30 |
inox 304 |
1 |
3.500 đồng. |
Bulong M10x35 |
inox 304 |
1 |
4.100 đồng. |
Bulong M10x40 |
inox 304 |
1 |
4.200 đồng. |
Bulong M10x45 |
inox 201 |
1 |
4.700 đồng. |
Bulong M10x50 |
inox 304 |
1 |
4.850 đồng. |
Bulong M10x60 |
inox 304 |
1 |
5.500 đồng. |
Bulong M10x70 |
inox 304 |
1 |
6.500 đồng. |
Bulong M10x80 |
inox 304 |
1 |
6.250 đồng. |
Bulong M10x90 |
inox 304 |
1 |
8.000 đồng. |
Bulong M10x100 |
inox 304 |
1 |
8.200 đồng. |
Bulong M10x110 |
inox 304 |
1 |
9.220 đồng. |
Bulong M10x120 |
inox 304 |
1 |
9.320 đồng. |
Bulong M10x130 |
inox 304 |
1 |
10.700 đồng |
Bulong M10x140 |
inox 304 |
1 |
11.450 đồng. |
Bulong M10x150 |
inox 304 |
1 |
12.000 đồng. |
Bulong M10x160 |
inox 304 |
1 |
12.800 đồng. |
Bulong M10x170 |
inox 304 |
1 |
13.500 đồng. |
Bulong M10x180 |
inox 304 |
1 |
14.240 đồng. |
Bulong M10x190 |
inox 304 |
1 |
14.900 đồng. |
Bulong inox M10x200 |
inox 304 |
1 |
14369 |
Bài viết đã cung cấp thông tin về 2 loại bu lông inox đang được dùng phổ biến trên thị trường và bảng giá được cập nhật mới nhất hiện nay của công ty Comat. Hi vọng bạn sẽ có sự tính toán, lựa chọn hợp lý cho công trình của mình. Nếu còn có thắc mắc gì thì có thể liên hệ với đơn vị theo thông tin bên dưới để được nhân viên tư vấn chi tiết chính xác và nhanh chóng nhất nhé.
CÔNG TY CỔ PHẦN COMAT VIỆT NAM
Website: https://comat.com.vn/
Địa chỉ: Số 196 Trần Đại Nghĩa, P. Đồng Tâm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Số hotline: 0983668362
Mail: hung.comat@gmail.com